Có 1 kết quả:
進行 tiến hành
Từ điển phổ thông
tiến hành, thực hiện, thực thi
Từ điển trích dẫn
1. Đi tới phía trước. ◎Như: “đội ngũ hướng mục đích địa tiến hành” 隊伍向目的地進行.
2. Theo thứ tự thúc đẩy làm việc, thực hành. ◎Như: “giá sự chánh tại tiến hành trung” 這事正在進行中.
2. Theo thứ tự thúc đẩy làm việc, thực hành. ◎Như: “giá sự chánh tại tiến hành trung” 這事正在進行中.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi tới, không bị ngăn trở, chỉ công việc vẫn trôi chảy tốt đẹp.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0